Thứ Ba, 21 tháng 10, 2014

20과 : 쎄옴으로 타기

Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

BÀI HỌC


< 20과 : 쎄옴 타기 >
Bài 20 : Đi xe ôm
Chú xe ôm       : Cô có đi xe không ?
Young Sook     : Dạ, em muốn đi đến số 150 đường Cộng Hòa. Đi không chú ?
Chú xe ôm       : Đi chứ !
Young Sook     : Đi bao nhiêu, chú ?
Chú xe ôm          : 50.000 đồng                                                                           
Young Sook     : Sao đắt vậy ? Bớt đi chú !
Chú xe ôm       : Bớt bao nhiêu ?
Young Sook     : Trả 30.000 được không ?
Chú xe ôm       : Ôi, không được. 40.000 đi !
Young Sook     : Trời ơi ! Không xa lắm mà ...Ok ! Chú chạy xe cẩn thận nhé.
Chú xe ôm       : Cứ yên tâm, cô lên xe đi !
Young Sook     : Dạ , vâng
 Từ mới     :
chú :  1. 가족관계에선 작은 아버지
2. 작은 아버지뻘 되는 남자를 부름 à 아저씨
xe : (車) 차, 탈것 à 본문에서 오토바이(xe máy)를 지칭
ôm : 끌어안다
đi đến : ~ 까지 가다
cẩn thận : 조심하다
yên tâm :       안심하다
đường : 길 = street
chứ : 문미양상조사로 구어체에 쓰이며, 의문문에서 청자에게 어떤 내용을 재확인할 때, 또는 화자의 요구나 단언(端言)을 강조하는 것으로, 청자가 화자의 생각에 동조, 공감하길 바라는 뉘앙스를 지닌 표현이다.
sao ? : 왜...?
đắt = mắc : 비싼 « 싼 : rẻ
vậy : 그렇게
bớt : 깎다
~ đi ! : 문미에 위치해 상대에게 재촉, 권유, 명령을 친근히 표현
trả : 지불하다
được không ? = có được không ? à 대답 : được(긍정) « không được(부정)
không : 서술어를 부정어로 만들며 영어의 “not, don’t”에 해당하며 “~ 않다 “의 의미가 된다
ôi = ô = ồ : 오 !
dạ = vâng = dạ vâng : 네
trời ơi ! : “ 아이고~! 어머머~! 이런~! 저런~ ! “ 의 말로 놀람, 노여움을 표시하는 말로, 베트남어 회화에서 아주 많이 쓰이는 표현이므로 알아두자 ( = My god ! )                
< 참고 trời : 1. 하늘  2. 날씨 비인칭주어 3.  하느님, 신 >
~ mà ...: 문미에 위치해 상대를 설득, 설명하여 생각의 여지를 주는 아주 많이 쓰이는 구어체 표현 à “~ 인데...”의 의미

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét