Thứ Năm, 23 tháng 10, 2014

22과 : 시장에서


Các bạn chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

BÀI HỌC


< 22 : 시장에서 >
Bài 4 : Ở chợ
Nam    : Đây là chợ Bến Thành ! Rất nổi tiếng
Suri      : Ôi ! Cũng lớn quá !
Nam    : Chúng ta đi vòng vòng chợ này nhé !
Suri      : Em cần phải mua nhiều thứ
Nam    : Em mua gì vậy ?
Suri      : Em sẽ mua trái cây, đồ ăn, quần áo và đồ lưu niệm nữa
Nam    : Em mua nhiều thế ! Đồ lưu niệm để làm gì ?
Suri      : Em tặng cho người quen
Nam    : Người Hàn Quốc à ?
Suri      : Vâng, anh ấy rất thích đồ Việt Nam
Nam    : Ok , đi đi !

☞ Từ mới
đây : 이것
là : ~ 이다
chợ : 시장
đấy : 문미에서 내용을 강조함
nổi tiếng : 유명한
này : 이 ~(지시형용사)
cần : 필요하다
phải : ~ 해야한다
thứ : 물건
sẽ : ~ 할것이다
trái cây = hoa quả : 과일
quần áo : 옷
và : 그리고
đồ lưu niệm : 기념품
nữa : 더
thế : 그렇게
để : ~ 하기위해서
làm : ~하다
tặng : 선물하다
cho : ~ 에게
người quen : 아는사람
người Hàn Quốc : 한국사람
thích : 좋아하다
đồ : 물건
đi đi ! : 가자 !

< quầy bán quần áo >
Người bán       : Chị mua gì vậy ?
Suri                  : Em muốn mua một cái áo đầm
Người bán       : Chị xem đi . Ở đây có nhiều loại áo đầm. Cái này được không ?
Suri                  : Không. Cái đó nhỏ quá , với lại vải nó dày quá ! mặc nóng lắm
Người bán       : Cái áo đầm này thì sao ? vải mỏng đấy !
Suri                  : Có màu khác không ? Em thích màu đen cỡ lớn
Người bán       : Đây chị. 300.000 đồng

quầy : 진열대, 코너
bán : 팔다
người bán hàng : 물건을 파는 사람
một cái : 한 개
áo đầm : 원피스
xem : 보다
ở đây : 여기에
loại : 종류
cái này : 이것
cái đó : 그것
nhỏ : 작은
với lại : 게다가
vải : 천
dày : 두꺼운
mặc : 입다
nóng : 더운
~ sao ? 어때요 ?
mỏng : 얇은
màu : 색, 색깔
khác : 다른
màu đen : 검정색
cỡ : 사이즈

< quầy bán trái cây >
Suri                  : Cô lấy cho em một kí xoài
Người bán       : Xoài à ? Một kí 50.000 đồng.  Còn mua thêm gì nữa không ?
Suri                  : Có táo không ?
Người bán       : Có . Đây là táo nhập . Ngon lắm . Một kí 65.000 đồng
Suri                  : Bao nhiêu tất cả ?
Người bán       : 115.000 đồng . Bớt 5.000 đồng là 110.000 đồng
Suri                  : Cảm ơn nhé !

lấy cho : ~ 에게 가져다주다
kí : 킬로
xoài : 망고
thêm : 추가하다
nữa : 더~
táo : 사과
nhập : 수입하다
ngon 맛있는 ≠ dở 맛없는
tất cả : 전부

< quầy bán thịt >
Suri                  : Đây là thịt gì cô ?
Người bán       : Thịt bò đây. Thịt phi lê bò
Suri                  : Em muốn mua thịt heo
Người bán       : Em mua phần nào ? mua sườn heo này không ?
Suri                  : Không. Em mua thịt ba rọi
Người bán       : Mua mấy kí ?
Suri                  : 2 kí. Bao nhiêu tiền ?
Người bán          : 150.000 đồng           

thịt : 고기
thịt bò : 소고기
thịt phi lê : 안심
thịt heo = thịt lợn : 돼지고기
phần : 부분
sường heo : 돼지갈비
thịt ba rọi = thịt ba chỉ : 삼겹살
mấy ~ ? : 몇 ~ ?
cf)『 mấy & bao nhiêu 』à 수를 묻는 의문사로“ 몇~ , 얼마 ~ “ 의 의미
1)  mấy :  10 이하의 작은 수에 사용
2)  bao nhiêu : 10이상의 수에 사용


< quầy bán đồ lưu niệm >
Suri                  : Khăn choàng cổ này đẹp quá ! Cái này làm bằng gì ?
Người bán       : Bằng lụa, chị
Suri                  : Kiểu này cũng được. Có cái nào dài hơn cái này không ?
Người bán       : Không có
Suri                  : Lấy cho em màu hồng này. Chị gói quà giùm nhé !
Người bán       : Rồi. Chị đợi một chút nhé !

☞   
đồ lưu niệm : 기념품
khăn choàng cổ : 스카프
làm : 만들다
bằng : ~ 로(재료)                                                                                                                
lụa = tơ : 실크
kiểu : 스타일
cũng được : Ok
cái nào : 어느것
dài : 긴          ngắn : 짧은
không có : 없다
màu hồng : 핑크색
gói quà : 선물 포장을 하다
giùm : ~ 해주다(공손)
rồi : 알았다(대답에서 자주 쓰임)
đợi : 기다리다 = chờ
một chút : 잠깐만
                                         

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét